Broadwell DE
Dòng sản phẩm bộ xử lý Intel® Xeon® D-1500 là system-on-chip (SoC) thế hệ thứ ba của Intel và là SoC Intel® Xeon® đầu tiên dựa trên công nghệ silicon 14 nm Intel®. Dòng sản phẩm này có khả năng thay đổi phần cứng và phần mềm từ hai lên mười sáu lõi, biến nó trở thành một lựa chọn hoàn hảo cho nhiều giải pháp hiệu năng cao và tiết kiệm nhiên liệu, đưa trí thông minh và độ tin cậy, độ khả dụng và khả năng bảo trì (RAS) của Intel® Xeon® đến cạnh biên. Với những ứng dụng khó tìm không gian rộng, thì công nghệ Platform Controller Hub (PCH) và Ethernet Intel® tích hợp trên một gói mảng lưới bóng (BGA) giúp đơn giản hóa thiết kế một cách kinh ngạc. Những điểm nổi bật bao gồm Intel® Advanced Vector Extensions 2 (Intel® AVX2), công nghệ giám sát bộ nhớ đệm Cache Monitoring Technology (CMT), công nghệ phân bổ bộ nhớ đệm Cache Allocation Technology (CAT), giám sát băng thông bộ nhớ Memory Bandwidth Monitoring (MBM), công nghệ Intel® Virtualization Technology, Intel® Advanced Encryption Standard New Instructions (Intel® AES-NI) và Intel® Secure Key Instructions. Lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp.
Tính năng chính trên Broadwell DE
- Hiệu năng-trên-watt nâng cao Dòng sản phẩm bộ xử lý Intel® Xeon D-1500 đem đến những giá trị vượt trội và mật độ hiệu năng trên watt chưa từng có với bộ xử lý Intel® Xeon® trên gói SoC. TDP từ ~19W đến 65W, công nghệ xử lý 14 nm hàng đầu và thiết kế dành riêng cho điện toán, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng để đáp ứng các nhu cầu đa dạng của khách hàng cần tìm các giải pháp tầm trung, tiết kiệm năng lượng và mật độ cao.
- Khả năng thay đổi phần cứng và phần mềm mở rộng Dòng sản phẩm bộ xử lý Intel® Xeon D-1500 có khả năng thay đổi phần cứng và phần mềm từ hai lên mười sáu lõi với công suất thiết kế nhiệt (TDP) từ ~19W đến 65W. Sử dụng các công cụ phát triển và bộ xử lý tương tự như Intel® Core™, Intel® Atom™ và các bộ xử lý Intel Xeon khác, dòng sản phẩm bộ xử lý Intel® Xeon D-1500 có khả năng tương thích với nhiều ứng dụng và có độ ổn định phần mềm từ trung tâm dữ liệu đến cạnh biên. Sự hỗ trợ phần mềm Intel® x86 64-bit tin cậy giúp tiết kiệm thời gian, chi phí và quá trình xác thực.
- Giải pháp SoC tích hợp Tiết kiệm thời gian kỹ thuật và chi phí nhờ hiệu suất của giải pháp một chip từ dòng sản phẩm bộ xử lý Intel Xeon D-1500. Điều đó giúp đưa hiệu năng và trí tuệ nâng cao của bộ xử lý Intel Xeon vào system-on-chip mật độ cao và tiết kiệm năng Xeon Nó giảm bớt độ phức tạp trong thiết kế bo mạch nhờ tích hợp công nghệ Platform Controller Hub và Ethernet Intel® và sử dụng bộ phận trải nhiệt tích hợp và gói BGA để đáp ứng mục tiêu về TDP.
- Khả năng hỗ trợ nhiều trường hợp sử dụng IoT Dòng sản phẩm bộ xử lý Intel® Xeon® D-1500 đem lại hàng loạt cơ hội IoT mới cho nhiều môi trường, trong khi vẫn đảm bảo tối ưu hóa thời gian thực và thu gọn khối lượng công việc. Định mức nhiệt trong điều kiện vận hành xung quanh từ -40° C đến 85° C, nhờ đó đem đến những khả năng mới cho kiến trúc Intel® trong những thị trường đòi hỏi những sản phẩm mạnh mẽ như hàng không vũ trụ và công nghệ.
Thông số kỹ thuật bộ xử lý
Tên bộ xử lý | Bộ nhớ đệm | Tốc độ xung nhịp | Nguồn | Bộ nhớ | Mã đặt hàng |
---|---|---|---|---|---|
3 MB |
2.2 GHz |
25 W |
128 GB |
GG8067402569900 |
|
3 MB |
1.5 GHz |
19 W |
128 GB |
GG8067402570103 |
|
6 MB |
1.5 GHz |
25 W |
128 GB |
GG8067402569601 |
|
6 MB |
2.2 GHz |
35 W |
128 GB |
GG8067402569400 |
|
6 MB |
1.3 GHz |
20 W |
128 GB |
GG8067402570001 |
|
12 MB |
1,6 GHz |
35 W |
128 GB |
GG8067402569400 |
|
12 MB |
2.0 GHz |
45 W |
128 GB |
GG8067402569300 |
|
18 MB |
1.5 GHz |
45 W |
128 GB |
GG8067402570801 |
|
18 MB |
2,1 GHz |
65 W |
128 GB |
GG8067402570603 |
|
24 MB |
1.3 GHz |
45 W |
128 GB |
GG8067402570503 |