Tóm tắt sản phẩm: Intel® Xeon® xử lý W-3300

Tính năng chính

  • Kiến trúc lõi của bộ xử lý mới

  • Tăng tốc AI tích hợp

  • Bảo mật cấp doanh nghiệp

  • Bộ nhớ 8 kênh lên đến 4TB DDR4-3200

author-image

Bởi

Hiệu năng ấn tượng dành cho người dùng máy trạm chuyên nghiệp

Được thiết kế dành cho các chuyên gia máy trạm tiên tiến, bộ xử lý Intel® Xeon® W-3300 mang lại hiệu năng vượt trội, khả năng nền tảng mở rộng cũng như bảo mật và tin cậy cấp doanh nghiệp trong giải pháp một khe cắm.

Các bộ xử lý này được xây dựng cho các ứng dụng chuyên nghiệp thế hệ tiếp theo với khối lượng công việc chuyên sâu I/O nhiều luồng, trên kiến trúc trí tuệ nhân tạo (AI), kỹ thuật, xây dựng (AEC) và giải trí và truyền thông (M&E). Với kiến trúc lõi bộ xử lý mới để chuyển đổi hiệu quả và các công nghệ tiên tiến để hỗ trợ tính toàn vẹn dữ liệu, bộ xử lý Intel® Xeon® W-3300 được trang bị để mang lại hiệu suất máy trạm tuyệt vời.

Hiệu năng ấn tượng

Kỹ thuật thông minh

Intel® Xeon® W-3300 có kiến trúc lõi của bộ xử lý NEW.

  • MỚI Hỗ trợ bộ nhớ 8 kênh lên đến 4TB DDR4-3200
  • MỚI Tăng số lượng lõi: lên đến 38
  • MỚI Tăng dung lượng bộ nhớ đệm: lên đến 1,5MB cho mỗi lõi
  • Tốc độ tối đa 4,0 GHz với tốc Công nghệ Intel® Turbo Boost 2,04

Bộ gia tốc nâng cao

Phá vỡ giới hạn của AI và khoa học dữ liệu với hiệu suất tăng tốc từ Intel® Deep Learning Boost5(⊥ và Intel® AVX-512).6

Intel® AVX-512 (Advanced Vector Extensions) là một tập hợp các hướng dẫn mới có thể tăng tốc hiệu suất cho khối lượng công việc như mô phỏng khoa học, phân tích tài chính, AI, học sâu, mô hình hóa và phân tích 3D, xử lý hình ảnh và âm thanh/video, mã hóa và nén dữ liệu.6

Nền tảng nâng cao

Trao quyền cho các nhà khoa học dữ liệu

Với khả năng hỗ trợ lên đến 4TB bộ nhớ 8 kênh DDR4-3200, bộ xử lý Intel® Xeon® W-3300 được thiết kế để có nhịp bộ nhớ và tốc độ cho khối lượng công việc khoa học dữ liệu, học sâu và học máy.

MỚI hỗ trợ dung lượng bộ nhớ tối đa lên đến 2,5 lần+

Intel® Xeon® W-3300 8 kênh 4TB (2 DPC) so với

Intel® Xeon® W-3200 processors 2TB (2 DPC)

Băng thông bộ nhớ mới tăng lên đến 31% +

Intel® Xeon® W-3300 bộ xử lý 8 kênh 3200 MT/giây (2 DPC) so với

Intel® Xeon® W-3200 bộ xử lý 6 kênh 2666 MT/S (2 DPC)

Được thiết kế dành cho các bộ dữ liệu lớn+7 8 9 10 11 12

Kiến trúc Truyền thông & Giải trí, Kỹ thuật, Xây dựng

bộ xử lý Intel® Xeon® W-3300 được thiết kế cho các khối lượng công việc và ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất như chỉnh sửa video 8K, mô phỏng và CAD, CAE và MCAD nâng cao.

Khả năng mở rộng nâng cao

MỚI lên đến 64 làn CPU PCIe 4.0

Tăng băng thông PCIe và tính linh hoạt để có thêm thông lượng I/O, cho phép thế hệ lưu trữ, bộ tăng tốc, đồ họa và kết nối mạng tiếp theo.

Intel® Optane™ hỗ trợ Ổ đĩa thể rắn P5800X16

Hỗ trợ Intel® Wi-Fi 6E rời MỚI

• Lên đến 20 làn PCIe 3.0 nền tảng

Độ tin cậy & Bảo mật

Độ tin cậy, Độ khả dụng và Công nghệ Khả năng bảo hành (RAS)

Khi mất năng suất từ thời gian chết của hệ thống có thể tốn hàng ngàn hoặc thậm chí hàng triệu usd, bạn muốn công nghệ giúp tránh, chẩn đoán và sửa chữa các lỗi ở cấp hệ thống một cách đáng tin cậy. Đó là lý do tại sao Intel® Xeon® xử lý W-3300 đi kèm với các công nghệ RAS như (nhưng không giới hạn ở):

  • Kiểm tra và thử lại Lệnh/Địa chỉ DDR4
  • Truy cập ngoài băng tần vào nhật ký lỗi
  • Phích cắm nóng thẻ PCIe (thêm/xóa/hoán đổi)
  • Phân tích thất bại dự đoán

Tính toàn vẹn dữ liệu

Hỗ trợ bộ nhớ mã sửa lỗi (ECC) tăng cường bộ nhớ hệ thống để giúp phát hiện và sửa lỗi, đồng thời đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu thiết yếu mà không làm gián đoạn quy trình làm việc.

Công nghệ này giúp ngăn ngừa 99% lỗi bộ nhớ mềm, chẳng hạn như lật bit ngoài dự kiến.17

Công nghệ đáng tin cậy

Dẫn đầu ngành

Hệ sinh thái lớn của các đối tác phần cứng và phần mềm của Intel có nghĩa là thế giới xây dựng các sản phẩm của họ để hoạt động tốt trên Intel. Khả năng dẫn đầu của chúng tôi với các chứng nhận tiêu chuẩn, chương trình xác thực và công cụ tối ưu hóa có nghĩa là các nhà phát triển phần cứng, phần mềm và hệ điều hành làm việc với Intel để đảm bảo khách hàng của bạn tránh các vấn đề về tương thích.

Thông tin Sản phẩm và Hiệu năng

1

Dựa trên kết quả điểm Phát triển Sản phẩm của SPECworkstation 3 v3.1 trên bộ xử lý Intel® Xeon® W-3365 so với bộ xử lý AMD Threadripper Pro 3975WX. Kết quả về hiệu năng dựa trên kết quả ngày 20 tháng 05 năm 2021 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật bảo mật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Xem Phụ lục để biết thông tin chi tiết cấu hình. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và định chuẩn, hãy ghé www.intel.com/benchmarks.

2

Dựa trên kết quả điểm Năng lượng của SPECworkstation 3 v3.1 trên bộ xử lý Intel® Xeon® W-3365 so với bộ xử lý AMD Threadripper Pro 3975WX. Kết quả về hiệu năng dựa trên kết quả ngày 20 tháng 05 năm 2021 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật bảo mật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Xem Phụ lục để biết thông tin chi tiết cấu hình. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và định chuẩn, hãy ghé www.intel.com/benchmarks.

3

Dựa trên kết quả điểm Hoạt động Chung của SPECworkstation 3 v3.1 trên bộ xử lý Intel® Xeon® W-3365 so với bộ xử lý AMD Threadripper Pro 3975WX. Kết quả về hiệu năng dựa trên kết quả ngày 20 tháng 05 năm 2021 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật bảo mật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Xem Phụ lục để biết thông tin chi tiết cấu hình. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và định chuẩn, hãy ghé www.intel.com/benchmarks.

4

Tất cả các SKU, tần suất và ước tính hiệu năng đều là sơ bộ và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.

5

Intel® Deep Learning Boost ‘Tăng hiệu suất suy luận trung bình lên gấp 3 lần’: Được geomean đo lường trên nhiều khối lượng công việc của khung học sâu (Apache MXNet, TensorFlow, PyTorch và Caffe). Kết quả cho bộ xử lý Intel® Xeon® W-3300 đã được ước tính dựa trên dữ liệu đo được so sánh bộ xử lý Intel® Xeon® Platinum 8280 ổ cắm kép sử dụng các phép toán số nguyên 8 bit với Intel® Deep Learning Boost trên ResNet-50 so với Intel® ổ cắm kép Bộ xử lý Xeon® Platinum 8180 sử dụng các phép toán dấu phẩy động 32-bit. Thử nghiệm được thực hiện bởi Intel, kể từ ngày 1 tháng 3 năm 2019.

6

Các tính năng và lợi ích của công nghệ Intel® tùy thuộc vào cấu hình hệ thống và có thể yêu cầu phần cứng, phần mềm có hỗ trợ, hoặc yêu cầu kích hoạt dịch vụ. Hiệu năng thay đổi tùy theo cấu hình hệ thống. Không có sản phẩm hoặc linh kiện nào có thể an toàn tuyệt đối. Kiểm tra với nhà sản xuất hệ thống hay nhà bán lẻ hoặc tìm hiểu thêm tại https://www.intel.vn.

7Dựa trên hiệu năng của SciKitLearn trên nhiều kết quả khoa học dữ liệu trên bộ xử lý Intel® Xeon® W-3375 so với bộ xử lý Intel® Xeon® W-3275. Kết quả về hiệu năng dựa trên kết quả từ ngày 27 tháng 7 năm 2021 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và điểm chuẩn, vui lòng truy www.intel.com/ điểm chuẩn.
8Dựa trên hiệu năng SciKitLearn trên nhiều kết quả khoa học dữ liệu trên bộ xử lý Intel® Xeon® W-3365 so với bộ xử lý AMD Threadripper Pro 3975WX. Kết quả về hiệu năng dựa trên kết quả từ ngày 27 tháng 7 năm 2021 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và điểm chuẩn, vui lòng truy cập www.intel.com/benchmarks.
9Dựa trên hiệu năng của SciKitLearn trên nhiều kết quả khoa học dữ liệu trên bộ xử lý Intel® Xeon® W-3335 so với bộ xử lý Intel® Xeon® W-2295. Kết quả về hiệu năng dựa trên kết quả từ ngày 27 tháng 7 năm 2021 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và điểm chuẩn, vui lòng truy www.intel.com/ điểm chuẩn.
10Dựa trên hiệu năng NumPy/SciPy – iBench trên nhiều thuật toán khoa học trên bộ xử lý Intel® Xeon® W-3375 so với bộ xử lý Intel® Xeon® W-3275. Kết quả về hiệu năng dựa trên kết quả từ ngày 27 tháng 7 năm 2021 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và điểm chuẩn, vui lòng truy www.intel.com/ điểm chuẩn.
11Dựa trên hiệu năng NumPy/SciPy – iBench trên nhiều thuật toán khoa học trên bộ xử lý Intel® Xeon® W-3365 so với bộ xử lý AMD Threadripper Pro 3975WX. Kết quả về hiệu năng dựa trên kết quả từ ngày 27 tháng 7 năm 2021 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và điểm chuẩn, vui lòng truy cập www.intel.com/benchmarks.
12Dựa trên hiệu năng NumPy/SciPy – iBench trên nhiều thuật toán khoa học trên bộ xử lý Intel® Xeon® W-3335 so với bộ xử lý Intel® Xeon® W-2295. Kết quả về hiệu năng dựa trên kết quả từ ngày 27 tháng 7 năm 2021 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và điểm chuẩn, vui lòng truy www.intel.com/ điểm chuẩn.
13

Dựa trên Thời gian kết xuất nhanh bằng Arnold Renderer trong AutoDesk Maya trên bộ xử lý Intel® Xeon® W-3375 so với bộ xử lý Intel® Xeon® W-3275. Kết quả về hiệu năng dựa trên kết quả ngày 20 tháng 05 năm 2021 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật bảo mật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Xem Phụ lục để biết thông tin chi tiết cấu hình. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và định chuẩn, hãy ghé www.intel.com/benchmarks.

14

Dựa trên PugetBench (0.95.1) – Adobe Premiere Pro (2021) 15.0 – Kết quả điểm tiêu chuẩn trên bộ xử lý Intel® Xeon® W-3375 so với bộ xử lý Intel® Xeon® W-3275. Kết quả về hiệu năng dựa trên kết quả ngày 20 tháng 05 năm 2021 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật bảo mật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Xem Phụ lục để biết thông tin chi tiết cấu hình. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và định chuẩn, hãy ghé www.intel.com/benchmarks.

15

Dựa trên kết quả điểm Cinebench R23 Đa luồng (MT) trên bộ xử lý Intel® Xeon® W-3375 so với bộ xử lý Intel® Xeon® W-3275. Kết quả về hiệu năng dựa trên kết quả ngày 20 tháng 05 năm 2021 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật bảo mật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Xem Phụ lục để biết thông tin chi tiết cấu hình. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và định chuẩn, hãy ghé www.intel.com/benchmarks.

16

Bộ nhớ Intel® Optane™ cần cấu hình phần mềm và phần cứng cụ thể. Truy cập intel.vn/OptaneMemory để biết yêu cầu về cấu hình.

⊥ Kết quả đã được ước tính hoặc mô phỏng dựa trên phân tích nội bộ của Intel® và chỉ được cung cấp cho mục đích thông tin. Bất kỳ khác biệt nào trong cấu hình hoặc thiết kế phần mềm hay phần cứng hệ thống cũng có thể ảnh hưởng đến hiệu năng thực tế.

◊ Hỗ trợ tổng bộ nhớ hệ thống lên đến 4TB bằng LRDIMM. Bộ xử lý Intel® Xeon® W-3300 hỗ trợ cả bộ nhớ RDIMM và LRDIMM.

+ Có thể thấy băng thông bộ nhớ thấp hơn dự kiến do nhiều biến số hệ thống, chẳng hạn như khối lượng công việc phần mềm và trạng thái nguồn điện hệ thống.

17

Nguồn: X. Li, M. Huang, K. Shen, và L. Chu. "Đánh giá Thực tế về Lỗi Phần cứng Bộ nhớ và Tính nhạy cảm của Hệ thống Phần mềm" https://www.cs.rochester.edu/~kshen/papers/usenix2010-li.pdf.

18

Một số tính năng chọn lọc chỉ có sẵn ở một số SKU nhất định. Kiểm tra với nhà sản xuất để biết chi tiết. Để biết thêm thông tin về Wi-Fi vui lòng truy cập intel.com/wifi6disclaimers. Các sản phẩm Intel Wi-Fi 6: Intel® Wi-Fi 6 (Gig+) hỗ trợ các kênh 160 MHz tùy chọn, giúp tăng tốc độ lý thuyết khả thi lên cao nhất (2402 Mbps) cho các sản phẩm Wi-Fi 2x2 802.11 AX dành cho máy tính để bàn điển hình. Các sản phẩm Intel® Wi-Fi 6 (Gig+) cao cấp giúp tăng tốc độ tối đa theo lý thuyết lên nhanh hơn 2 đến 4 lần so với các sản phẩm Wi-Fi 2x2 (1201 Mbps) hoặc 1x1 (600 Mbps) 802.11 AX dành cho máy tính để bàn tiêu chuẩn, vốn chỉ hỗ trợ yêu cầu tạm thời của các kênh 80 MHz.

Nội dung gốc bằng tiếng Anh trên trang này vừa do con người vừa do máy dịch. Nội dung này chỉ để cung cấp thông tin chung và giúp quý vị thuận tiện. Quý vị không nên tin đây là thông tin hoàn chỉnh hoặc chính xác. Nếu có bất kỳ mâu thuẫn nào giữa bản tiếng Anh và bản dịch của trang này, thì bản tiếng Anh sẽ chi phối và kiểm soát. Xem phiên bản tiếng Anh của trang này.