Bộ giải mã số sê-ri® cho bo mạch Intel Edison
Định dạng dòng sản phẩm Intel® Edison board S/N hiện tại
Định dạng số sê-ri (Dash-chia) cho các thiết bị hiện tại.
Ộ | A2 | Thi | B2 | B3 | C | D |
Vs | Ppp | Y | Ww | D | ##### | NNN |
Bộ giải mã phần
Tham chiếu phần S/N | Định nghĩa | Ví dụ về dữ liệu |
Ộ | < dự trữ > | < dự trữ > |
A2 | PPP = mã định danh sản phẩm | EDA = Bo mạch chủ Intel® Edison board SPON (kiến máy STD điện trên tàu) EDB = SPOF Bo mạch Intel Edison (chuẩn điện giảm sức mạnh STD board) EDC = LPON Bo mạch Intel Edison (trên bo mạch điện thấp) EDD = Bo mạch Intel Edison board LPOF (kiến vi phạm điện năng lượng thấp) |
Thi | Y = (năm) | Mã ngày tháng = 0 – 9 bằng chữ số cuối cùng của năm được sản xuất |
B2 | WW = (tuần làm việc) | Ngày mã = tuần của năm sản xuất |
B3 | D = hệ số hình dạng | B = Bo mạch chủ D = con daughterboard |
C | XXXXX = (base34) mã tuần tự | Reset từng công việc Week (B2) lên 00001 Mã là căn cứ-34 = 0 đến 9 & A đến Z; không sử dụng chữ I và O |
D | NNN = hóa đơn sửa đổi vật liệu | Ba chữ số cuối của lắp ráp Bo mạch in được sử dụng để theo dõi hóa đơn vật liệu để sử dụng một phần tương đương/thay thế. |
Sản xuất bo mạch Intel Edison ban đầu chỉ chứa hai ký tự trong lĩnh vực A2/PPP
Định dạng số sê-ri gốc
Ộ | A2 | Thi | B2 | B3 | C | D |
Vs | Pp | Y | Ww | D | ##### | NNN |
Bộ giải mã phần
Tham chiếu phần S/N | Định nghĩa | Ví dụ về dữ liệu |
Ộ | < dự trữ > | < dự trữ > |
A2 | PP = mã định danh sản phẩm | Mô-đun điện toán Intel® Edison ED = AR = Bo mạch Arduino * của Intel Edison MB = bộ Bo mạch đột phá Intel Edison |
Thi | Y = (năm) | Mã ngày tháng = 0 – 9 bằng chữ số cuối cùng của năm được sản xuất |
B2 | WW = (tuần làm việc) | Ngày mã = tuần của năm sản xuất |
B3 | D = hệ số hình dạng | B = Bo mạch chủ D = Bo mạch con gái |
C | XXXXX = (base34) mã tuần tự | Reset từng công việc Week (B2) lên 00001 Mã là căn cứ-34 = 0 đến 9 & A đến Z; không sử dụng chữ I và O |
D | NNN = hóa đơn sửa đổi vật liệu | Ba chữ số cuối của lắp ráp Bo mạch in được sử dụng để theo dõi hóa đơn vật liệu để sử dụng một phần tương đương/thay thế. |