Cách xác định Bộ xử lý Intel® của tôi

Tài liệu

Xác định sản phẩm của tôi

000006059

11/01/2024

Có các tùy chọn khác nhau để lấy tên và số Bộ xử lý Intel®.

Các phương pháp dưới đây áp dụng cho tất cả các bộ xử lý Intel như bộ xử lý Intel® Core™, Intel® Xeon®, Intel Pentium®, Intel®® Celeron® và bộ xử lý Intel Atom®.

Tùy chọn 1: Hệ điều hành

Windows*

  1. Nhấn vào phím Windows trên bàn phím Windows key của bạn và bắt đầu nhập Hệ thống, chọn Thông tin hệ thống sẽ hiển thị thông tin Bộ xử lý với tên, số và tốc độ của bộ xử lý .
  2. Nếu phím Windows không có sẵn trên bàn phím, hãy sử dụng chuột của bạn, chuyển đến biểu tượng Windows nằm ở góc dưới cùng bên trái màn hình của bạn, nhấp chuột phảichọn Hệ thống. Tra cứu tên và số hiệu của bộ xử lý trong phần thông tin Bộ xử lý.

    Xem ví dụ được liệt kê bên dưới khi chọn Thông tin Hệ thống.

    Screenshot of example

Linux*

Nhập lệnh sau

lscpu | grep "Model name"

Xem ví dụ:

Linux command line

Linux command line

Hệ điều hành MAC

Nhập lệnh sau vào ứng dụng thiết bị đầu cuối:

sysctl -a | grep machdep.cpu.brand_string

Xem ví dụ:

MAC OS command line

Cách 2: Hộp đóng gói

Nếu bạn đã mua Bộ xử lý đóng hộp Intel, thông tin về số hiệu của bộ xử lý cùng với các thông tin khác như số lô (FPO) và số sê-ri (ATPO) sẽ được liệt kê trên hộp đóng® gói.

Processor number

Tùy chọn 3: Đánh dấu trên bộ xử lý

Tên và số của Bộ xử lý Intel® được liệt kê trên đầu bộ xử lý. Xem ví dụ dưới đây.

Processor name and number

Để xác định Intel® Xeon® của bạn bằng cách sử dụng các dấu hiệu trên bộ xử lý, hãy tham khảo Cách xác định dấu hiệu bộ xử lý Intel® Xeon® của tôi cho các yêu cầu bảo hành.

Xem video này để biết cách xác định tên và số Bộ xử lý Intel® của bạn.

Xác định thế hệ cho Bộ xử lý Intel® Core™ của bạn

Bạn cũng có thể xác định thế hệ của bộ xử lý nếu bộ xử lý của bạn Intel® Core™. Thế hệ của bộ xử lý là số đầu tiên sau i9, i7, i5 hoặc i3.

Dưới đây là một số ví dụ:

  • Bộ xử lý Intel® Core™ i9-14 900HX là thế hệ thứ 14 vì số 14được liệt kê sau i9.
  • Bộ xử lý Intel® Core™ i7-13 700K là thế hệ thứ 13 vì số 13được liệt kê sau i7.
  • Bộ xử lý Intel® Core™ i9-12 900HX là thế hệ thứ 12 vì số 12được liệt kê sau i9.
  • Bộ xử lý Intel® Core™ i7-10 710U là thế hệ thứ 10 vì số 10được liệt kê sau i7.
  • Bộ xử lý Intel® Core™ i5-11 600KF là thế hệ thứ 11 vì số 11được liệt kê sau i5.
  • Bộ xử lý Intel® Core™ i7-9 850H là thế hệ thứ 9 vì số 9được liệt kê sau i7.
Lưu ý Nếu bạn cần thêm thông tin về bất kỳ bộ xử lý Intel® nào, hãy sử dụng Trang Thông số Kỹ thuật Sản phẩm (ARK)nhập số bộ xử lý vào hộp tìm kiếm.
Chủ đề liên quan
Cần thêm thông tin về nhận dạng? Cài đặt Intel Processor Identification Utility
Cách tìm và so sánh thông tin kỹ thuật của bộ xử lý
Cách xác định thế hệ Bộ xử lý Intel®
Cách xác định tên mã cho Bộ xử lý Intel®
Tìm bo mạch chủ tương thích cho bộ xử lý của bạn