Thông tin Sản phẩm và Hiệu năng
1Ép xung: Việc thay đổi tần số xung nhịp hoặc điện áp có thể làm mất hiệu lực bảo hành sản phẩm và làm giảm tính ổn định, bảo mật, hiệu năng và tuổi thọ của bộ xử lý và các linh kiện khác. Vui lòng hỏi các nhà sản xuất hệ thống và linh kiện để biết thêm chi tiết.
2Tăng tần số: Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 và Intel® Thermal Velocity Boost chỉ có trên các Lõi Hiệu năng.
4Intel® Thread Director: Được tích hợp vào phần cứng, Intel® Thread Director chỉ được cung cấp trong các cấu hình cấu trúc kết hợp hiệu năng của bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 12 hoặc mới hơn; kích hoạt hệ điều hành là bắt buộc. Các tính năng và chức năng có sẵn khác nhau tùy theo hệ điều hành.
5Cấu trúc Đồ họa Intel® / Xe LPG: Chỉ có sẵn trên bộ xử lý dành cho máy tính để bàn Intel® Core™ Ultra (Chuỗi 2) có đồ họa tích hợp.
6Hỗ trợ bộ nhớ: Tốc độ bộ nhớ tối đa liên kết với cấu hình 1 DIMM trên mỗi Kênh (1DPC). Việc tăng tải DIMM lên bất cứ kênh nào cũng có thể tác động đến tốc độ bộ nhớ tối đa. Lên đến DDR5-6400 MT/giây 1DPC CUDIMM 1Rx8, 1Rx16, 2Rx8. Có thể đạt được dung lượng bộ nhớ tối đa với cấu hình 2DPC. Để biết thêm chi tiết về cấu hình 2DPC, hãy tham khảo Thông số kỹ thuật về Thiết kế bên ngoài của Bộ xử lý Arrow Lake-S và Arrow Lake-HX (EDS), Doc ID 729037.
7TOPS: Tất cả các TOPS đều “lên đến” và gần xấp xỉ cho đến khi tần số IP cuối cùng được xác định, các SKU khác nhau có mục tiêu tần số và năng lượng khác nhau sẽ có TOPS khác nhau.
8Các tính năng AI: Các tính năng AI có thể yêu cầu nhà cung cấp phần mềm hoặc nền tảng mua, đăng ký hoặc hỗ trợ phần mềm hoặc có thể có các yêu cầu về cấu hình hoặc khả năng tương thích cụ thể. Xem chi tiết tại intel.com/AIPC. Kết quả có thể khác nhau.
10Wi-Fi 7 riêng biệt: Mặc dù Wi-Fi 7 có thể tương thích ngược với các thế hệ trước, nhưng các tính năng Wi-Fi 7 mới yêu cầu máy tính cá nhân phải được cấu hình với các giải pháp Intel® Wi-Fi 7, hỗ trợ của máy tính cá nhân OEM, hỗ trợ hệ điều hành và sử dụng bộ định tuyến/AP/cổng Wi-Fi 7 phù hợp. Wi-Fi 7 6 GHz có thể không khả dụng ở mọi khu vực. Hiệu năng thay đổi theo cách sử dụng, cấu hình và các yếu tố khác. Để biết thông tin về tuyên bố hiệu năng, tìm hiểu thêm tại www.intel.com/performance-wireles.
11Intel® Connectivity Performance Suite: Ứng dụng phần mềm Intel® Connectivity Performance Suite (ICPS) cần dùng hệ điều hành Microsoft Windows 11 và cho phép ưu tiên lưu lượng mạng tự động và tối ưu hóa kết nối cho các nền tảng máy tính cá nhân Intel được cấu hình với các sản phẩm Intel® Wi-Fi 7 (Gig+).
12Giải pháp Intel® Unison™: Giải pháp Intel® Unison™ hiện có sẵn cho các thiết kế Intel® Evo™ trên máy tính cá nhân chạy Windows trang bị CPU Intel® Core™ thế hệ thứ 13 trở lên và chỉ ghép nối với điện thoại và máy tính bảng chạy Android hoặc iOS; tất cả các thiết bị phải chạy phiên bản hệ điều hành được hỗ trợ. Truy cập intel.com/performance-evo để biết thêm chi tiết.
13Thunderbolt™ Share: Thunderbolt™ Share được cài đặt trên cả hai máy tính cá nhân. Xem ghi chú phát hành qua intel.vn để biết phần cứng được hỗ trợ, tính năng mới, các bản sửa lỗi và các vấn đề đã biết.
14Cấu trúc Kết hợp Hiệu năng: Cấu trúc kết hợp hiệu năng kết hợp hai vi cấu trúc lõi, lõi Hiệu năng (Lõi P) và lõi Tiết kiệm điện năng (Lõi E), trên một khuôn bộ xử lý duy nhất được giới thiệu lần đầu tiên trên bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 12. Một số bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 12 và mới hơn không có cấu trúc kết hợp hiệu năng, chỉ có Lõi P hoặc Lõi E, và có thể có cùng kích thước bộ nhớ đệm. Truy cập ark.intel.com để biết chi tiết SKU, bao gồm kích thước bộ nhớ đệm và tần số lõi.
15Công nghệ Intel® Dynamic Tuning / Intel® Application Optimization: Hiệu năng thay đổi tùy theo cách sử dụng, cấu hình và các yếu tố khác. Tìm hiểu thêm tại www.Intel.com/PerformanceIndex.
16Số hiệu bộ xử lý: Số lượng bộ xử lý Intel® không phải phương thức đo lường hiệu năng. Số hiệu bộ xử lý phân biệt các tính năng có trong mỗi dòng bộ xử lý, chứ không phải giữa các dòng bộ xử lý khác nhau.
17Các lõi bộ xử lý: Các lõi bộ xử lý được liệt kê đầu tiên là tổng số lõi trong bộ xử lý. Số lượng Lõi Hiệu năng và số lượng Lõi Tiết kiệm điện năng được liệt kê trong dấu ngoặc đơn (P+E).
18Độ tin cậy, Tính khả dụng, Khả năng phục vụ / Intel® Standard Manageability (ISM): Khi kết hợp với SKU chipset Intel® W880 Series đủ điều kiện, bo mạch chủ có phần cứng và phần mềm hỗ trợ và khả năng kích hoạt dịch vụ tiềm năng.
19Chương trình Nền tảng CNTT Intel® Stable (SIPP): Đủ điều kiện cho Chương trình Nền tảng CNTT Intel® Stable (Intel® SIPP) bắt đầu với tính khả dụng của nền tảng thương mại Arrow Lake-S.
20Intel® Standard Manageability: Khi kết hợp với SKU chipset Intel® Q880 Series đủ điều kiện, bo mạch chủ có phần cứng và phần mềm hỗ trợ và kích hoạt dịch vụ tiềm năng.
22Kết quả về hiệu năng dựa trên thử nghiệm từ ngày hiển thị trong cấu hình và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật hiện đã công bố. Xem phần sao lưu để biết thông tin chi tiết cấu hình. Các kết quả dựa trên các hệ thống và thành phần, cũng như kết quả được ước tính hoặc mô phỏng bằng cách sử dụng nền tảng Intel Reference Platform (hệ thống mới làm ví dụ nội bộ), phân tích nội bộ của Intel hoặc mô phỏng kiến trúc hay mô hình đều cung cấp cho bạn chỉ cho mục đích cung cấp thông tin. Kết quả có thể khác nhau tùy vào các thay đổi sau này của bất cứ hệ thống, bộ phận, thông số hay cấu hình nào.
23Không sản phẩm hay thành phần nào có thể bảo mật tuyệt đối. Chi phí và kết quả của bạn có thể thay đổi. Các công nghệ của Intel có thể yêu cầu phần cứng, phần mềm có hỗ trợ hoặc kích hoạt dịch vụ.
24Tất cả các thiết kế mang thương hiệu Intel® Evo™ được xác minh dựa trên phần cứng cụ thể và các yêu cầu khác và phải đáp ứng các ngưỡng đòi hỏi khắt khe dành cho những trải nghiệm chính của người dùng di động. Xem chi tiết tại www.intel.com/performance-evo.
25Tất cả các phiên bản của nền tảng Intel vPro® yêu cầu phải có bộ xử lý Intel® đủ điều kiện, hệ điều hành được hỗ trợ, silicon Intel® LAN và/hoặc WLAN, các cải tiến chương trình cơ sở, và các phần cứng và phần mềm cần thiết khác để thực hiện các trường hợp sử dụng khả năng quản lý, các tính năng bảo mật, hiệu năng hệ thống và độ ổn định đặc trưng của nền tảng này. Truy cập www.intel.com/PerformanceIndex để biết chi tiết.
26Intel cam kết tiếp tục phát triển các sản phẩm, quy trình và chuỗi cung ứng bền vững hơn khi chúng tôi cố gắng ưu tiên giảm khí thải nhà kính và cải thiện tác động môi trường toàn cầu của mình. Khi áp dụng, các thuộc tính môi trường của dòng sản phẩm hoặc SKU cụ thể sẽ được nêu cụ thể. Tham khảo Báo cáo Trách nhiệm Doanh nghiệp của Intel 2022-2023 hoặc truy cập www.Intel.com/2030goals để biết thêm thông tin.