Thông tin Sản phẩm và Hiệu năng

1

Hiệu năng cao hơn 40% (SPECrate2017_int_base): Cấu hình: SPEC CPU2017, bộ nhớ ở tốc độ 3200 MT/giây, Bộ xử lý Có khả năng thay đổi Intel® Xeon® thế hệ thứ 3 so với thế hệ trước của Bộ xử lý Có khả năng thay đổi Intel® Xeon®. SKU Bộ xử lý Có khả năng thay đổi Intel® Xeon® thế hệ thứ 3 kết thúc bằng (H) hoặc (L) không được hỗ trợ. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và định chuẩn, hãy ghé www.intel.vn/benchmarks.

2

Băng thông bộ nhớ trung bình cao hơn 25% so với thế hệ trước: Cơ sở: 1 nút, 1x bộ xử lý Intel® Xeon® 8280L 28C @ 2,7GHz trên Neon City với cấu hình môđun Single PMem (6x32GB DRAM; 1x môđun Intel Optane PMem 100 Series {128GB,256GB,5 12GB} tại 15W) ucode Rev: 04002F00 chạy Fedora 29 kernel 5.1.18-200.fc29.x86_64 và MLC phiên bản 3.8 với App-Direct. Nguồn: 2020ww18_CPX_BPS_DI. Được thử nghiệm bởi Intel, vào ngày 27 tháng 4 năm 2020. Cấu hình mới: 1 nút, 1x bộ xử lý Intel® Xeon® tiền sản xuất CPX6 28C @ 2,9GHz trên Cooper City với cấu hình môđun Single PMem (6x32GB DRAM; 1x môđun Intel® Optane ™ PMem Series 200 {128GB, 256GB, 512GB} tại 15W), ucode tiền sản xuất chạy Fedora 29 kernel 5.1.18-200.fc29.x86_64 và MLC phiên bản 3.8 với App-Direct. Nguồn: 20202018_CPX_BPS_BG. Được Intel thử nghiệm vào ngày 31 tháng 3 năm 2020.