Thông tin Sản phẩm và Hiệu năng

1

Visit intel.com/performanceindex (Events: Supercomputing 22) for workloads and configurations. Results may vary.

2

2S Intel Xeon Max CPU vs. 2S AMD EPYC 7773X and 2S 3rd Gen Intel® Xeon® 8380

3

Numenta BERT-Large

AMD Milan: Tested by Numenta as of 11/28/2022. 1-node, 2x AMD EPYC 7R13 on AWS m6a.48xlarge, 768 GB DDR4-3200, Ubuntu 20.04 Kernel 5.15, OpenVINO 2022.3, BERT-Large, Sequence Length 512, Batch Size 1.

Intel® Xeon® 8480+: Tested by Numenta as of 11/28/2022. 1-node, 2x Intel® Xeon® 8480+, 512 GB DDR5-4800, Ubuntu 22.04 Kernel 5.17, OpenVINO 2022.3, Numenta-Optimized BERT-Large, Sequence Length 512, Batch Size 1.

Intel® Xeon® Max 9468: Tested by Numenta as of 11/30/2022. 1-node, 2x Intel® Xeon® Max 9468, 128 GB HBM2e 3200 MT/s, Ubuntu 22.04 Kernel 5.15, OpenVINO 2022.3, Numenta-Optimized BERT-Large, Sequence Length 512, Batch Size 1.

4

On pre-production silicon on Crossroads. View https://arxiv.org/abs/2211.05712 for workloads and configurations. Results may vary.

5Hiệu năng thay đổi tùy theo cách sử dụng, cấu hình và các yếu tố khác. Kết quả về hiệu năng lấy căn cứ theo thử nghiệm từ ngày hiển thị trong cấu hình và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật hiện đã công bố. Không sản phẩm hay thành phần nào có thể bảo mật tuyệt đối. Tìm hiểu thêm tại www.Intel.com/PerformanceIndex.
6

Intel không kiểm soát hay kiểm định dữ liệu của bên thứ ba. Bạn nên tham khảo các nguồn khác để đánh giá tính chính xác.