Bộ xử lý Intel® Core™ i9
Bộ xử lý Intel® Core ™ i9-10900K thế hệ thứ 10 mở khóa
Lên đến
5,3
GHz với Intel® Thermal Velocity Boost (Intel® TVB), để chơi game mượt mà, chi tiết ở FPS cao.6
Lên đến
10
Lõi để vừa chơi game, vừa phát trực tiếp và ghi hình.
Lên đến
20
Luồng để đạt mức hiệu năng cao trong khi đa nhiệm.
Lên đến
5,3
GHz với Intel® Thermal Velocity Boost (Intel® TVB), để chơi game mượt mà, chi tiết ở FPS cao.6
Lên đến
10
Lõi để vừa chơi game, vừa phát trực tiếp và ghi hình.
Lên đến
20
Luồng để đạt mức hiệu năng cao trong khi đa nhiệm.
Bộ xử lý Intel® Core™ i9-10850K thế hệ thứ 10 đã mở khóa
Bộ xử lý Intel® Core™ i9-10850K thế hệ thứ 10 đã mở khóa
Bộ xử lý dành cho máy tính để bàn Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 10 đã mở khóa1 mang lại hiệu năng thực tế xuất sắc và các khả năng kiểm soát ép xung mới. 10 lõi, 20 luồng và tần số tối đa là 5,20 GHz cung cấp các tốc độ khung hình cao cho game yêu thích của bạn, ngay cả khi tải lượng xử lý đa nhiệm siêu cao.2 3
Lên đến
5.2
GHz với Intel® Thermal Velocity Boost (Intel® TVB), để chơi game mượt mà, chi tiết ở FPS cao.6
Lên đến
10
Lõi để vừa chơi game, vừa phát trực tiếp và ghi hình.
Lên đến
20
Luồng để đạt mức hiệu năng cao trong khi đa nhiệm.
Lên đến
5.2
GHz với Intel® Thermal Velocity Boost (Intel® TVB), để chơi game mượt mà, chi tiết ở FPS cao.6
Lên đến
10
Lõi để vừa chơi game, vừa phát trực tiếp và ghi hình.
Lên đến
20
Luồng để đạt mức hiệu năng cao trong khi đa nhiệm.
Những lợi thế của công nghệ Intel®
Trải nghiệm lợi thế cạnh tranh với khả năng ép xung
Chức năng ép xung của Intel giúp bạn thúc đẩy hệ thống của mình lên mức tối đa để tăng tốc độ các game của mình.
Công nghệ Intel® Optane™
Bộ nhớ Intel® Optane™ là công nghệ bộ nhớ thông minh giúp tăng tốc độ tải game và các cấp, nhờ đó bạn có thể ngay lập tức thả mình vào cuộc chơi.
Bộ nhớ Intel® Optane™ H10 với khả năng lưu trữ ổ cứng thể rắn
Tăng tốc độ khởi động và tải cấp game với bộ nhớ Intel® Optane™ H10.7
Turbo Boost 3.0
Công nghệ Intel® Turbo Boost 3.0 xác định các lõi có hiệu suất tốt nhất để tăng hiệu năng chơi game vào lúc bạn cần nhất, đồng thời cải thiện khả năng tiết kiệm năng lượng khi bạn không cần sử dụng.
Thông tin Sản phẩm và Hiệu năng
Không có sản phẩm hoặc linh kiện nào có thể an toàn tuyệt đối.
Thay đổi tần số xung nhịp hoặc điện áp có thể ảnh hưởng hoặc làm giảm tuổi thọ của bộ xử lý và các thành phần hệ thống khác, đồng thời có thể làm giảm độ ổn định và hiệu năng của hệ thống. Chế độ bảo hành sản phẩm có thể không áp dụng nếu bộ xử lý được vận hành trên mức thông số kỹ thuật. Kiểm tra với các nhà sản xuất hệ thống và linh kiện để biết thêm chi tiết.
Công nghệ Intel® có thể yêu cầu phần cứng, phần mềm tương thích hoặc kích hoạt dịch vụ. Không có sản phẩm hoặc linh kiện nào có thể an toàn tuyệt đối. Chi phí và kết quả của bạn có thể thay đổi.
Hiệu suất thay đổi theo cách sử dụng, cấu hình và các yếu tố khác. Tìm hiểu thêm tại www.Intel.vn/PerformanceIndex.
Kết quả về hiệu năng dựa trên thử nghiệm vào ngày 17 tháng 4 năm 2020 và có thể không phản ánh tất cả các bản cập nhật bảo mật đã phát hành hiện có. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Được đo bằng tựa game Players Unknown Battleground (PUBG) trên bộ xử lý Intel® Core™ i9-10900K thế hệ thứ 10 so với bộ xử lý Intel® Core™ i7-7700K thế hệ thứ 7. Cấu hình đầy đủ: Bộ xử lý: Intel® Core™ i9-10900K thế hệ thứ 10 (CML-S) PL1=125W TDP, 10C20T, Bo mạch chủ: ASUS* ROG Maximus XII Formula tiền sản xuất, Bộ nhớ: 32 GB DDR4-2933 DDR4 SDRAM, Bộ lưu trữ: Intel® SSD 905P 960GB, Độ phân giải màn hình: 1920x1080, HĐH: Microsoft Windows* 10 Pro 1909 V720 19H2(RS6), Thẻ đồ họa: NVIDIA RTX 2080Ti, Trình điều khiển đồ họa: 442.59 Bios phiên bản 403. Bộ xử lý: bộ xử lý Intel® Core™ i7-7700K thế hệ thứ 7 (KBL) PL1=91W TDP, 4C8T, Bo mạch chủ: ASUS* Prime Z270-A sản xuất, Bộ nhớ: 32 GB DDR4-2133 DDR4 SDRAM, Bộ lưu trữ: Intel® SSD 905P 960GB, Độ phân giải màn hình: 1920x1080, HĐH: Microsoft Windows* 10 Pro 1909 V720 19H2(RS6), Thẻ đồ họa: NVIDIA RTX 2080Ti, Trình điều khiển đồ họa: 442.59 Bios phiên bản 1302.
Kết quả về hiệu năng dựa trên thử nghiệm vào ngày 17 tháng 4 năm 2020 và có thể không phản ánh tất cả các bản cập nhật bảo mật đã phát hành hiện có. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Được đo bằng khối lượng công việc Siêu nhiệm PUBG trên bộ xử lý Intel® Core™ i9-10900K thế hệ thứ 10 so với bộ xử lý Intel® Core™ i7-7700K thế hệ thứ 7. Cấu hình đầy đủ: Bộ xử lý: Intel® Core™ i9-10900K thế hệ thứ 10 (CML-S) PL1=125W TDP, 10C20T, Bo mạch chủ: ASUS* ROG Maximus XII Formula tiền sản xuất, Bộ nhớ: 32 GB DDR4-2933 DDR4 SDRAM, Bộ lưu trữ: Intel® SSD 905P 960GB, Độ phân giải màn hình: 1920x1080, HĐH: Microsoft Windows* 10 Pro 1909 V720 19H2(RS6), Thẻ đồ họa: NVIDIA RTX 2080Ti, Trình điều khiển đồ họa: 442.59 Bios phiên bản 403. Bộ xử lý: bộ xử lý Intel® Core™ i7-7700K thế hệ thứ 7 (KBL) PL1=91W TDP, 4C8T, Bo mạch chủ: ASUS* Prime Z270-A sản xuất, Bộ nhớ: 32 GB DDR4-2133 DDR4 SDRAM, Bộ lưu trữ: Intel® SSD 905P 960GB, Độ phân giải màn hình: 1920x1080, HĐH: Microsoft Windows* 10 Pro 1909 V720 19H2(RS6), Thẻ đồ họa: NVIDIA RTX 2080Ti, Trình điều khiển đồ họa: 442.59 Bios phiên bản 1302.
Tính năng Intel® Thermal Velocity Boost (Intel® TVB) chỉ có cơ hội được sử dụng khi nhiệt độ vào khoảng 70°C hoặc thấp hơn và khi còn nguồn năng lượng turbo. Việc tăng tần suất và thời gian phụ thuộc vào khối lượng công việc (tốt nhất cho các khối lượng công việc truyền loạt), chức năng của bộ xử lý riêng và giải pháp tản nhiệt cho bộ xử lý. Tần số có thể giảm theo thời gian và khối lượng công việc dài hơn có thể khởi động ở tần số tối đa, nhưng giảm xuống khi nhiệt độ bộ xử lý tăng.
Bộ nhớ Intel® Optane™ cần cấu hình phần mềm và phần cứng cụ thể. Truy cập www.intel.vn/OptaneMemory để biết các yêu cầu cấu hình.