Giới thiệu
Công cụ này nhằm bật/tắt tính năng DevSleep trên các mẫu SSD được chọn để ngăn chặn các vấn đề phát hiện ổ đĩa đã biết.
Các bản tải xuống sẵn có
- Độc lập với Hệ điều hành
- Kích thước: 1.4 MB
- SHA1: B1EE07F0488FD0A928F8B194B7D5B5045633BF65
- Độc lập với Hệ điều hành
- Kích thước: 42 MB
- SHA1: 72406BB690B00BCDBA35B409393D045B1CC14899
Mô tả chi tiết
Bạn không chắc đây có phải là trình điều khiển hoặc phần mềm phù hợp với linh kiện của bạn không? Chạy tất Intel® Driver & Support Assistant tự động phát hiện các bản cập nhật phần mềm hoặc trình điều khiển.
Mô tả:
Công cụ này nhằm bật/tắt tính năng DevSleep trên các mẫu SSD được chọn để ngăn chặn các vấn đề phát hiện ổ đĩa đã biết với Windows* 8/8.1/10/Server 2012.
Tính năng DevSleep:
Device Sleep (hoặc DevSleep/DEVSLP) là tính năng mới nhất trong một số thiết bị SATA cho phép chúng rơi vào trạng thái "thiết bị ngủ" công suất thấp. Ví dụ, mức tiêu thụ điện năng của Intel® Solid-State Drive Pro Chuỗi 2500 (2,5 inch) ở chế độ DevSleep chỉ là 5 mW so với 55 mW ở trạng thái nhàn rỗi.
Sự cố phát hiện ổ đĩa liên quan đến tính năng DevSleep:
Trên một số bo mạch chủ, BIOS và HĐH đang bật tính năng này trên các ổ đĩa bị ảnh hưởng, nhưng bo mạch chủ không báo hiệu để đánh thức SSD trở lại.
Quan điểm của vấn đề này là:
- SSD biến mất trong cài đặt Windows 8/8.1/10/Server 2012
- Ổ cứng thể rắn biến mất sau khi tiếp tục từ chế độ ngủ
Nguyên nhân chính của vấn đề này là trong việc triển khai BIOS bo mạch chủ. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề này là cập nhật bo mạch chủ lên BIOS mới nhất và kiểm tra với nhà cung cấp bo mạch chủ nếu BIOS của họ giải quyết vấn đề này. Đối với những khách hàng không có sửa chữa BIOS từ nhà cung cấp bo mạch chủ, hoặc vì bất kỳ lý do gì không muốn liên hệ với nhà sản xuất bo mạch chủ hoặc muốn sửa chữa từ Intel, chúng tôi đang cung cấp công cụ này vô hiệu hóa tính năng DevSleep trên các ổ đĩa bị ảnh hưởng.
Ổ đĩa bị ảnh hưởng:
- Intel® Solid-State Drive Pro dòng 2500
- Ổ cứng thể ® Intel® dòng 530
- Ổ đĩa thể rắn Intel® chuỗi 535
Bản tải xuống này hợp lệ cho (các) sản phẩm được liệt kê dưới đây.
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (120GB, mô-đun PCIe mSATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (180GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (180GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 535 (120GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (120GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (360GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 535 (180GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (240GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (360GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (180GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 535 (240GB, 2,5 inch, SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (120GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 535 (360GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 535 (360GB, 2,5 inch, SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 535 (120GB, 2,5 inch, SATA 6Gb s, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (360GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (180GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (360GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (80GB, mô-đun PCIe mSATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (240GB, mô-đun PCIe mSATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (80GB, 2,5 inch, SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (480GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (480GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (120GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (360GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 535 (240GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (240GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (180GB, mô-đun PCIe mSATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (240GB, 2,5 inch, SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (180GB, 2,5 inch, SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (240GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® Pro dòng 2500 (240GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (360GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 535 (180GB, 2,5 inch, SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (180GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 535 (480GB, 2,5 inch, SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 535 (56GB, 2,5 inch, SATA 6Gb giây, 16nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (480GB, 2,5in SATA 6Gb giây, 20nm, MLC)
- Ổ đĩa thể rắn Intel® dòng 530 (80GB, M.2 80mm SATA 6Gb giây, 25nm, MLC)
Nội dung gốc bằng tiếng Anh trên trang này vừa do con người vừa do máy dịch. Nội dung này chỉ để cung cấp thông tin chung và giúp quý vị thuận tiện. Quý vị không nên tin đây là thông tin hoàn chỉnh hoặc chính xác. Nếu có bất kỳ mâu thuẫn nào giữa bản tiếng Anh và bản dịch của trang này, thì bản tiếng Anh sẽ chi phối và kiểm soát. Xem phiên bản tiếng Anh của trang này.