Better Connectivity Means Better Experiences

Thông tin Sản phẩm và Hiệu năng

1

Thử nghiệm trên bộ xử lý Intel® Xeon® Platinum 8260 thế hệ thứ 2 và nâng cấp từ 1GbE lên Bộ điều hợp mạng Ethernet Intel® XXV710 25Gb và từ ổ đĩa Serial ATA (SATA) lên SSD chuỗi Intel® P4600 cho trung tâm dữ liệu hoạt động bằng công nghệ NVM Express* (NVMe*).

2

Kết quả về hiệu năng của HeadGear Strategic Communications dựa trên thử nghiệm từ ngày 12/02/2019. Phân tích so sánh trong tài liệu này là do Intel ủy quyền cho HeadGear Strategic Communications thực hiện. Thông tin cấu hình chi tiết: Máy chủ VM: bộ xử lý Intel® Xeon® Platinum 8160, bộ xử lý Intel Xeon® Platinum 8160F (CPUID 50654, vi mã phiên bản 0x200004D), và bộ xử lý Intel Xeon® Platinum 8260 (CPUID 50656, vi mã phiên bản 04000014); Intel® Server Board S2600WFT (số hiệu model bo mạch H48104-850, BIOS ID SE5C620.86B.0D.01.0299.122420180146, baseboard management controller [BMC] phiên bản 1.88.7a4eac9e; Intel® Management Engine [Intel® ME] phiên bản 04.01.03.239; Gói SDR bản sửa đổi 1.88); bộ nhớ đã đăng ký DDR4 2,133 MHz 576 GB, 1 Bộ điều hợp mạng Ethernet Intel® XXV710-DA2, 1 Bộ điều hợp mạng hội tụ Ethernet Intel® X710-DA2 (Intel® Ethernet CNA X710-DA2); cấu hình ổ đĩa hệ điều hành: 2 SSD Intel® DC S3500 trong cấu hình Intel® Rapid Storage Technology dành cho doanh nghiệp [Intel® RSTe] RAID1. Trung tâm dữ liệu Windows Server 2016* phiên bản 10.0.14393 bản dựng 14393, Hyper-V* phiên bản 10.0.14393.0, loại bộ lập lịch Hyper-V 0x3, các bản cập nhật đã cài đặt KB4457131, KB4091664, KB1322316, KB3211320 và KB3192137. Cấu hình máy ảo email: Trung tâm dữ liệu Windows Server 2012* phiên bản 6.2.9200 bản dựng 9200; 4 x vCPU; bộ nhớ hệ thống 12 GB, BIOS phiên bản/ngày: Hyper-V bản phát hành v1.0, 2012, 11/26), SMBIOS phiên bản 2.4; Microsoft Exchange Server 2013*, tạo khối lượng công việc qua máy khách VM chạy Microsoft Exchange Load Generator 2013*, phiên bản ứng dụng 15.00.0805.000). Cấu hình máy ảo cơ sở dữ liệu: Trung tâm dữ liệu Windows Server 2016* phiên bản 10.0.14393 bản dựng 14393, 2 bộ nhớ hệ thống vCPU 7,5 GB; BIOS phiên bản/ngày: Hyper-V bản phát hành v1.0, 2012, 11/26), SMBIOS phiên bản 2.4, Microsoft SQL Server 2016* tạo khối lượng công việc qua ứng dụng DVD Store* (dell.com/downloads/global/power/ps3q05-20050217-Jaffe-OE.pdf). Máy chủ lưu trữ: Intel® Server System R2224WFTZS; Intel® Server Board S2600WFT (số hiệu model bo mạch H48104-850, BIOS ID SE5C620.86B.00.01.0014.070920180847, BMC phiên bản 1.60.56383bef; Intel® Management Engine (Intel® ME) phiên bản 04.00.04.340; gói SDR bản sửa đổi 1.60); bộ nhớ đã đăng ký DDR4 2,666 Mhz 96 GB, 1 Bộ điều hợp mạng Ethernet Intel® XXV710-DA2, 1 Bộ điều hợp mạng hội tụ Ethernet Intel® X710-DA2 (Intel® Ethernet CNA X710-DA2); cấu hình ổ đĩa hệ điều hành: 2 SSD Intel® DC S3500 trong cấu hình Intel® RSTe RAID1. Cấu hình lưu trữ: 8 SSD dành cho trung tâm dữ liệu Intel® (Intel® SSD DC) P4600 (2,0 TB) được cấu hình dưới dạng khối lượng RAID 5, sử dụng Intel® Virtual RAID trên CPU (Intel® VROC), 8 SSD Intel® DC S4500 (480 GB) trong cấu hình RAID5, sử dụng Intel® RAID Module RMSP3AD160F, 8 SSD Intel® DC P4510 trong cấu hình RAID 5, sử dụng Intel® Virtual RAID trên CPU (Intel® VROC) để lưu trữ hệ điều hành VM, Trung tâm dữ liệu Windows Server 2016* phiên bản 10.0.14393 bản dựng 14393, Hyper-V* phiên bản 10.0.14393.0, loại bộ lập lịch Hyper-V 0x3, các bản cập nhật đã cài đặt KB4457131, KB4091664, KB1322316, KB3211320 và KB3192137. Trung tâm dữ liệu Windows Server 2016 và Trung tâm dữ liệu Windows Server 2012 được cấu hình bằng các bộ xử lý Intel® Xeon® Platinum 8160 và Intel® Xeon® Platinum 8160F: Speculation control settings for CVE-2017-5715 (branch target injection)—hardware support for branch target injection mitigation is present: true; Windows operating system support for branch target injection mitigation is present: true; Windows operating system support for branch target injection mitigation is enabled: true; Windows operating system support for branch target injection mitigation is disabled by system policy: false; Windows operating system support for branch target injection mitigation is disabled by absence of hardware support: false. Speculation control settings for CVE-2017-5754 (rogue data cache load)—hardware requires kernel VA shadowing: true; Windows operating system support for kernel VA shadow is present: true; Windows operating system support for kernel VA shadow is enabled: true. Speculation control settings for CVE-2018-3639 (speculative store bypass)—hardware is vulnerable to speculative store bypass: true; hardware support for speculative store bypass disable is present: true; Windows operating system support for speculative store bypass disable is present: true; Windows operating system support for speculative store bypass disable is enabled system-wide: true. Speculation control settings for CVE-2018-3620 (L1 terminal fault)—hardware is vulnerable to L1 terminal fault: true; Windows operating system support for L1 terminal fault mitigation is present: true, Windows operating system support for L1 terminal fault mitigation is enabled: true. Trung tâm dữ liệu Windows Server 2016 và Trung tâm dữ liệu Windows Server 2012 được cấu hình bằng các bộ xử lý Intel® Xeon® Platinum 8160 và Intel® Xeon® 8160F: Speculation control settings for CVE-2017-5715 (branch target injection)—hardware support for branch target injection mitigation is present: true; Windows operating system support for branch target injection mitigation is present: true; Windows operating system support for branch target injection mitigation is enabled: true. Speculation control settings for CVE-2017-5754 (rogue data cache load)—hardware requires kernel VA shadowing: false. Speculation control settings for CVE-2018-3639 (speculative store bypass)—hardware is vulnerable to speculative store bypass: true; hardware support for speculative store bypass disable is present: true; Windows operating system support for speculative store bypass disable is present: true; Windows operating system support for speculative store bypass disable is enabled system-wide: true. Speculation control settings for CVE-2018-3620 (L1 terminal fault)—hardware is vulnerable to L1 terminal fault: false. Thiết bị chuyển mạch mạng: 1/10GbE SuperMicro SSE-X3348S*, phiên bản phần cứng P4-01, phiên bản phần mềm 1.0.7.15; 10/25GbE Arista DCS-7160-48YC6*, EOS 4.18.2-REV2-FX.

3

Cải thiện khả năng dự đoán hơn 50%, giảm độ trễ hơn 45% và cải thiện thông lượng với mã nguồn mở Redis* sử dụng bộ xử lý có khả năng thay đổi Intel® Xeon® thế hệ thứ 2 và chuỗi Intel® Ethernet 800 có ADQ so với không có ADQ. Kết quả về hiệu năng dựa trên thử nghiệm nội bộ của Intel từ ngày tháng 2 năm 2019 và có thể không phản ánh đúng tất cả các bản cập nhật bảo mật hiện đã công bố. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không có sản phẩm hoặc linh kiện nào có thể an toàn tuyệt đối. Thử nghiệm được thực hiện bằng cách dùng mã nguồn mở Redis* trên bộ xử lý có khả năng thay đổi Intel® Xeon® thế hệ thứ 2 và chuỗi Intel® Ethernet 800 100GbE trên Linux 4.19.18 kernel. Để biết thông tin cấu hình đầy đủ, vui lòng xem Hàng đợi thiết bị ứng dụng thử nghiệm hiệu năng (ADQ) với Tóm lược giải pháp Redis*.

4

Chuỗi Intel® Ethernet 700 bao gồm các bộ điều hợp mạng, phụ kiện (quang và cáp), phần cứng và phần mềm đã được thử nghiệm toàn diện, cùng với khả năng hỗ trợ đa dạng hệ điều hành. Danh sách đầy đủ các giải pháp trong danh mục sản phẩm có tại intel.vn/ethernet. Phần cứng và phần mềm được xác thực toàn diện cho tất cả các bộ xử lý có khả năng thay đổi Intel® Xeon® và hệ sinh thái kết nối mạng. Các sản phẩm được tối ưu cho kiến trúc Intel® và hệ sinh thái đa dạng hệ điều hành: Windows*, Linux* kernel, FreeBSD*, Red Hat* Enterprise Linux (RHEL*), SUSE*, Ubuntu*, Oracle Solaris* và VMware ESXi*. Các kết nối và loại đa phương tiện được hỗ trợ cho chuỗi Intel® Ethernet 700 là: cáp đồng gắn trực tiếp và cáp quang SR/LR (QSFP+, SFP+, SFP28, XLPPI/CR4, 25G-CA/25G-SR/25G-LR), cáp đồng xoắn đôi (1000BASE-T/10GBASE-T), bảng nối đa năng (XLAUI/XAUI/SFI/KR/KR4/KX/SGMII). Vui lòng lưu ý rằng Intel là nhà cung cấp duy nhất cung cấp loại đa phương tiện QSFP+. Chuỗi Intel® Ethernet 700 hỗ trợ các loại tốc độ: 10GbE, 25GbE, 40GbE.